Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Đồng Tháp chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Đồng Tháp có 45 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường An Bình | Phường An Lộc, An Bình A và An Bình B |
2 | Phường Hồng Ngự | Phường An Thạnh, xã Bình Thạnh và xã Tân Hội (thành phố Hồng Ngự) |
3 | Phường Thường Lạc | Phường An Lạc, xã Thường Thới Hậu A và xã Thường Lạc |
4 | Phường Cao Lãnh | Phường 1, Phường 3, Phường 4 và Phường 6 (thành phố Cao Lãnh), phường Hòa Thuận, các xã Hòa An, Tịnh Thới, Tân Thuận Tây, Tân Thuận Đông |
5 | Phường Mỹ Ngãi | Phường Mỹ Ngãi, xã Mỹ Tân (thành phố Cao Lãnh) và xã Tân Nghĩa |
6 | Phường Mỹ Trà | Phường Mỹ Phú và các xã Nhị Mỹ, An Bình, Mỹ Trà |
7 | Phường Sa Đéc | Phường 1, Phường 2, Phường 3 và Phường 4 (thành phố Sa Đéc), phường An Hòa, phường Tân Quy Đông, xã Tân Khánh Đông, xã Tân Quy Tây |
8 | Xã Tân Hồng | Thị trấn Sa Rài, xã Bình Phú (huyện Tân Hồng) và xã Tân Công Chí |
9 | Xã Tân Thành | Xã Thông Bình và xã Tân Thành A |
10 | Xã Tân Hộ Cơ | Xã Tân Thành B và xã Tân Hộ Cơ |
11 | Xã An Phước | Xã Tân Phước (huyện Tân Hồng) và xã An Phước |
12 | Xã Thường Phước | Thị trấn Thường Thới Tiền, xã Thường Phước 1 và xã Thường Phước 2 |
13 | Xã Long Khánh | Xã Long Khánh A và xã Long Khánh B |
14 | Xã Long Phú Thuận | Xã Long Thuận, xã Phú Thuận A và một phần diện tích tự nhiên của xã Phú Thuận B |
15 | Xã An Hòa | Xã Phú Thành B và xã An Hòa |
16 | Xã Tam Nông | Xã Phú Đức và xã Phú Hiệp |
17 | Xã Phú Thọ | Xã Phú Thành A và xã Phú Thọ |
18 | Xã Tràm Chim | Thị trấn Tràm Chim và xã Tân Công Sính |
19 | Xã Phú Cường | Xã Phú Cường (huyện Tam Nông), xã Hòa Bình và một phần diện tích tự nhiên của xã Gáo Giồng |
20 | Xã An Long | Xã An Phong, Phú Ninh và An Long |
21 | Xã Thanh Bình | Xã Tân Mỹ và xã Tân Phú (huyện Thanh Bình), thị trấn Thanh Bình và một phần diện tích tự nhiên của xã Tân Thạnh (huyện Thanh Bình) |
22 | Xã Tân Thạnh | Xã Phú Lợi và phần còn lại của xã Tân Thạnh (huyện Thanh Bình) |
23 | Xã Bình Thành | Xã Bình Thành (huyện Thanh Bình) và xã Bình Tấn |
24 | Xã Tân Long | Xã Tân Bình và xã Tân Hòa (huyện Thanh Bình), các xã Tân Quới, Tân Huề, Tân Long và phần còn lại của xã Phú Thuận B |
25 | Xã Tháp Mười | Thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An và xã Mỹ Hòa |
26 | Xã Thanh Mỹ | Xã Phú Điền và xã Thanh Mỹ |
27 | Xã Mỹ Quí | Xã Láng Biển, Mỹ Đông và Mỹ Quí |
28 | Xã Đốc Binh Kiều | Xã Tân Kiều và xã Đốc Binh Kiều |
29 | Xã Trường Xuân | Xã Thạnh Lợi và xã Trường Xuân |
30 | Xã Phương Thịnh | Xã Hưng Thạnh (huyện Tháp Mười) và xã Phương Thịnh |
31 | Xã Phong Mỹ | Xã Phong Mỹ và phần còn lại của xã Gáo Giồng |
32 | Xã Ba Sao | Xã Phương Trà và xã Ba Sao |
33 | Xã Mỹ Thọ | Thị trấn Mỹ Thọ và các xã Mỹ Hội (huyện Cao Lãnh), Mỹ Xương, Mỹ Thọ |
34 | Xã Bình Hàng Trung | Xã Tân Hội Trung, Bình Hàng Tây và Bình Hàng Trung |
35 | Xã Mỹ Hiệp | Xã Mỹ Long và xã Bình Thạnh (huyện Cao Lãnh), xã Mỹ Hiệp |
36 | Xã Mỹ An Hưng | Xã Tân Mỹ (huyện Lấp Vò), Hội An Đông, Mỹ An Hưng A và Mỹ An Hưng B |
37 | Xã Tân Khánh Trung | Xã Long Hưng A, Long Hưng B và Tân Khánh Trung |
38 | Xã Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã Bình Thành (huyện Lấp Vò), Vĩnh Thạnh, Bình Thạnh Trung |
39 | Xã Lai Vung | Xã Tân Thành và xã Tân Phước (huyện Lai Vung), xã Định An, xã Định Yên |
40 | Xã Hòa Long | Thị trấn Lai Vung và các xã Long Hậu, Long Thắng, Hòa Long |
41 | Xã Phong Hòa | Xã Tân Hòa (huyện Lai Vung), Định Hòa, Vĩnh Thới và Phong Hòa |
42 | Xã Tân Dương | Xã Tân Phú Đông, Hòa Thành và Tân Dương |
43 | Xã Phú Hựu | Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã An Phú Thuận, An Hiệp, An Nhơn, Phú Hựu |
44 | Xã Tân Nhuận Đông | Xã Hòa Tân, An Khánh và Tân Nhuận Đông |
45 | Xã Tân Phú Trung | Xã Tân Bình và xã Tân Phú (huyện Châu Thành), xã Phú Long, xã Tân Phú Trung |