Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Thành phố Hải Phòng chính thức
Thành phố Hải Phòng được hợp nhất từ Tỉnh Hải Dương & Thành phố Hải Phòng.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Thành phố Hải Phòng có 114 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Thủy Nguyên | Phường Dương Quan, phường Thủy Đường và một phần diện tích tự nhiên của các phường Hoa Động, An Lư, Thủy Hà |
2 | Phường Thiên Hương | Phường Thiên Hương, phường Hoàng Lâm, một phần diện tích tự nhiên của phường Lê Hồng Phong và phần còn lại của phường Hoa Động |
3 | Phường Hòa Bình | Phường Hòa Bình và phần còn lại của phường An Lư, phường Thủy Hà |
4 | Phường Nam Triệu | Phường Nam Triệu Giang, Lập Lễ và Tam Hưng |
5 | Phường Bạch Đằng | Phường Minh Đức và xã Bạch Đằng (thành phố Thủy Nguyên), phường Phạm Ngũ Lão |
6 | Phường Lưu Kiếm | Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Thủy Nguyên), phường Lưu Kiếm, một phần diện tích tự nhiên của xã Liên Xuân và một phần diện tích tự nhiên của xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên) |
7 | Phường Lê Ích Mộc | Phường Quảng Thanh, phần còn lại của phường Lê Hồng Phong và phần còn lại của xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên) |
8 | Phường Hồng Bàng | Phường Hoàng Văn Thụ, Minh Khai, Phan Bội Châu, Thượng Lý, Sở Dầu, Hùng Vương và một phần diện tích tự nhiên của phường Gia Viên |
9 | Phường Hồng An | Phường Quán Toan, phường An Hồng và một phần diện tích tự nhiêncủa các phường An Hưng, Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến |
10 | Phường Ngô Quyền | Phường Máy Chai, Vạn Mỹ, Cầu Tre, một phần diện tích tự nhiên của phường Gia Viên và phường Đông Khê |
11 | Phường Gia Viên | Phường Đằng Giang, một phần diện tích tự nhiên của phường Cầu Đất, phường Lạch Tray, phần còn lại của phường Gia Viên sau và phần còn lại của phường Đông Khê |
12 | Phường Lê Chân | Phường Hàng Kênh, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, một phần diện tích tự nhiên của các phường An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm và phần còn lại của phường Cầu Đất, phường Lạch Tray |
13 | Phường An Biên | Phường An Dương và phần còn lại của các phường An Biên, Trần Nguyên Hãn, Vĩnh Niệm |
14 | Phường Hải An | Phường Cát Bi, Đằng Lâm, Thành Tô, Đằng Hải, Tràng Cát, một phần diện tích tự nhiên của phường Nam Hải và một phần diện tích tự nhiên của phường Đông Hải 2 |
15 | Phường Đông Hải | Phường Đông Hải 1 và phần còn lại của phường Đông Hải 2, phường Nam Hải |
16 | Phường Kiến An | Một phần diện tích tự nhiên của các phường Nam Sơn (quận Kiến An), Đồng Hòa, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ và Văn Đẩu |
17 | Phường Phù Liễn | Phường Bắc Hà, phường Ngọc Sơn, một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Trường Sơn và phần còn lại của các phường Nam Sơn (quận Kiến An), Đồng Hòa, Bắc Sơn, Trần Thành Ngọ, Văn Đẩu |
18 | Phường Nam Đồ Sơn | Phường Minh Đức (quận Đồ Sơn), Bàng La, Hợp Đức, một phần diện tích tự nhiên của phường Vạn Hương và phường Ngọc Xuyên |
19 | Phường Đồ Sơn | Phường Hải Sơn, một phần diện tích tự nhiên của phường Tân Thành và phần còn lại của phường Vạn Hương, phường Ngọc Xuyên |
20 | Phường Hưng Đạo | Phường Đa Phúc, phường Hưng Đạo, một phần diện tích tự nhiên của phường Anh Dũng và phường Hải Thành |
21 | Phường Dương Kinh | Phường Hòa Nghĩa, phần còn lại của phường Tân Thành và phần còn lại của phường Anh Dũng, phường Hải Thành |
22 | Phường An Dương | Phường Nam Sơn (quận An Dương), một phần diện tích tự nhiên của các phường An Hải, Lê Lợi, Đồng Thái, Tân Tiến và phần còn lại của phường An Hưng |
23 | Phường An Hải | Phường An Đồng, phường Hồng Thái, một phần diện tích tự nhiên của phường Lê Lợi và phần còn lại của phường An Hải, phường Đồng Thái |
24 | Phường An Phong | Phường An Hòa, phường Hồng Phong, phần còn lại của phường Đại Bản, phường Lê Thiện, phần còn lại của phường Tân Tiến, phần còn lại của phường Lê Lợi |
25 | Phường Hải Dương | Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Hải Dương), Nhị Châu, Ngọc Châu, Quang Trung |
26 | Phường Lê Thanh Nghị | Phường Tân Bình, Thanh Bình, Lê Thanh Nghị và một phần diện tích tự nhiên của phường Trần Phú |
27 | Phường Việt Hòa | Phường Việt Hòa, xã Cao An, một phần diện tích tự nhiên của phường Tứ Minh và thị trấn Lai Cách |
28 | Phường Thành Đông | Phường Cẩm Thượng, Bình Hàn, Nguyễn Trãi và xã An Thượng |
29 | Phường Nam Đồng | Phường Nam Đồng và xã Tiền Tiến |
30 | Phường Tân Hưng | Phường Hải Tân, phường Tân Hưng, xã Ngọc Sơn và phần còn lại của phường Trần Phú |
31 | Phường Thạch Khôi | Phường Thạch Khôi, xã Gia Xuyên, xã Liên Hồng và một phần diện tích tự nhiên của xã Thống Nhất |
32 | Phường Tứ Minh | Xã Cẩm Đoài, phần còn lại của phường Tứ Minh và thị trấn Lai Cách |
33 | Phường Ái Quốc | Phường Ái Quốc, xã Quyết Thắng và một phần diện tích tự nhiên của xã Hồng Lạc |
34 | Phường Chu Văn An | Phường Sao Đỏ, Văn An, Chí Minh, Thái Học, một phần diện tích tự nhiên của phường Cộng Hòa và một phần diện tích tự nhiên của phường Văn Đức |
35 | Phường Chí Linh | Phường Phả Lại, phường Cổ Thành và xã Nhân Huệ |
36 | Phường Trần Hưng Đạo | Xã Lê Lợi và xãHưng Đạo (thành phố Chí Linh) và phần còn lại của phường Cộng Hòa |
37 | Phường Nguyễn Trãi | Phường Bến Tắm, xã Bắc An và xã Hoàng Hoa Thám |
38 | Phường Trần Nhân Tông | Phường Hoàng Tân, phường Hoàng Tiến và một phần diện tích tự nhiên của phường Văn Đức |
39 | Phường Lê Đại Hành | Phường Tân Dân (thành phố Chí Linh), An Lạc và Đồng Lạc |
40 | Phường Kinh Môn | Phường An Lưu, Hiệp An và Long Xuyên |
41 | Phường Nguyễn Đại Năng | Phường Thái Thịnh, phường Hiến Thành và xã Minh Hòa |
42 | Phường Trần Liễu | Phường An Phụ, xã Hiệp Hòa và một phần diện tích tự nhiên của xã Thượng Quận |
43 | Phường Bắc An Phụ | Phường Thất Hùng, xã Bạch Đằng (thị xã Kinh Môn), xã Lê Ninh và phần còn lại của phường Văn Đức |
44 | Phường Phạm Sư Mạnh | Phường Phạm Thái, An Sinh và Hiệp Sơn |
45 | Phường Nhị Chiểu | Phường Tân Dân (thị xã Kinh Môn), Minh Tân, Duy Tân và Phú Thứ |
46 | Xã An Hưng | Xã An Thái, An Thọ và Chiến Thắng |
47 | Xã An Khánh | Xã Tân Viên, xã Mỹ Đức và một phần diện tích tự nhiên của xã Thái Sơn |
48 | Xã An Quang | Xã Quốc Tuấn và xã Quang Trung (huyện An Lão),xã Quang Hưng |
49 | Xã An Trường | Xã Bát Trang, Trường Thọ và Trường Thành |
50 | Xã An Lão | Thị trấn An Lão, các xã An Thắng, Tân Dân, An Tiến, phần còn lại của thị trấn Trường Sơn và phần còn lại của xã Thái Sơn |
51 | Xã Kiến Thụy | Thị trấn Núi Đối, các xã Thanh Sơn (huyện Kiến Thụy), Thuận Thiên, Hữu Bằng và một phần diện tích tự nhiên của xã Kiến Hưng |
52 | Xã Kiến Minh | Xã Minh Tân (huyện Kiến Thụy), Đại Đồng và Đông Phương |
53 | Xã Kiến Hải | Xã Tân Phong và xã Đại Hợp (huyện Kiến Thụy), xã Tú Sơn và một phần diện tích tự nhiên của xã Đoàn Xá |
54 | Xã Kiến Hưng | Xã Tân Trào (huyện Kiến Thụy), phần còn lại của xã Kiến Hưng và phần còn lại của xã Đoàn Xá |
55 | Xã Nghi Dương | Xã Ngũ Phúc (huyện Kiến Thụy), Kiến Quốc và Du Lễ |
56 | Xã Quyết Thắng | Xã Đại Thắng, Tiên Cường và Tự Cường |
57 | Xã Tiên Lãng | Thị trấn Tiên Lãng và các xã Quyết Tiến, Tiên Thanh, Khởi Nghĩa |
58 | Xã Tân Minh | Xã Cấp Tiến, Kiến Thiết, Đoàn Lập và một phần diện tích tự nhiên xã Tân Minh |
59 | Xã Tiên Minh | Xã Tiên Thắng, xã Tiên Minh và phần còn lại của xã Tân Minh |
60 | Xã Chấn Hưng | Xã Nam Hưng (huyện Tiên Lãng), Bắc Hưng, Đông Hưng và Tây Hưng |
61 | Xã Hùng Thắng | Xã Hùng Thắng (huyện Tiên Lãng) và xã Vinh Quang |
62 | Xã Vĩnh Bảo | Thị trấn Vĩnh Bảo và các xã Vĩnh Hưng (huyện Vĩnh Bảo), Tân Hưng, Tân Liên |
63 | Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm | Xã Trấn Dương, Hòa Bình và Lý Học |
64 | Xã Vĩnh Am | Xã Tam Cường, Cao Minh và Liên Am |
65 | Xã Vĩnh Hải | Xã Tiền Phong và xã Vĩnh Hải |
66 | Xã Vĩnh Hòa | Xã Vĩnh Hòa (huyện Vĩnh Bảo) và xã Hùng Tiến |
67 | Xã Vĩnh Thịnh | Xã Thắng Thủy, Trung Lập và Việt Tiến |
68 | Xã Vĩnh Thuận | Xã Vĩnh An, Giang Biên và Dũng Tiến |
69 | Xã Việt Khê | Xã Ninh Sơn và phần còn lại của xã Liên Xuân |
70 | Xã Nam An Phụ | Xã Quang Thành, Lạc Long, Thăng Long, một phần diện tích tự nhiên của xã Tuấn Việt, xã Vũ Dũng và một phần diện tích tự nhiên của xã Cộng Hòa |
71 | Xã Nam Sách | Thị trấn Nam Sách, xã Hồng Phong (huyện Nam Sách) và xã Đồng Lạc |
72 | Xã Thái Tân | Xã Minh Tân (huyện Nam Sách), An Sơn và Thái Tân |
73 | Xã Trần Phú | Xã Quốc Tuấn (huyện Nam Sách), Hiệp Cát và Trần Phú |
74 | Xã Hợp Tiến | Xã Nam Hưng (huyện Nam Sách),Nam Tân và Hợp Tiến |
75 | Xã An Phú | Xã An Bình, xã An Phú và một phần diện tích tự nhiên của xã Cộng Hòa |
76 | Xã Thanh Hà | Thị trấn Thanh Hà, xã Thanh Sơn (huyện Thanh Hà) và xã Thanh Tân |
77 | Xã Hà Tây | Xã Tân An, xã An Phượng và một phần diện tích tự nhiên xã Thanh Hải |
78 | Xã Hà Bắc | Xã Tân Việt (huyện Thanh Hà), một phần diện tích tự nhiên xã Cẩm Việt và phần còn lại của xã Hồng Lạc |
79 | Xã Hà Nam | Xã Thanh Xuân, Liên Mạc, Thanh Lang ,một phần diện tích tự nhiên của xã Thanh An và một phần diện tích tự nhiên của xã Hòa Bình |
80 | Xã Hà Đông | Xã Thanh Hồng, Vĩnh Cường và Thanh Quang |
81 | Xã Mao Điền | Xã Tân Trường, xã Cẩm Đông và một phần diện tích tự nhiên của xã Phúc Điền |
82 | Xã Cẩm Giàng | Xã Lương Điền, Ngọc Liên, Cẩm Hưng và phần còn lại của xã Phúc Điền |
83 | Xã Cẩm Giang | Thị trấn Cẩm Giang, xã Định Sơn và xã Cẩm Hoàng |
84 | Xã Tuệ Tĩnh | Xã Đức Chính, Cẩm Vũ và Cẩm Văn |
85 | Xã Kẻ Sặt | Xã Vĩnh Hưng và xã Hùng Thắng(huyện Bình Giang), thị trấn Kẻ Sặt và một phần diện tích tự nhiên xã Vĩnh Hồng |
86 | Xã Bình Giang | Xã Tân Việt (huyện Bình Giang), Long Xuyên, Hồng Khê, Cổ Bì và phần còn lại của xã Vĩnh Hồng |
87 | Xã Đường An | Xã Thúc Kháng, Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương và một phần diện tích tự nhiên của xã Thái Hòa |
88 | Xã Thượng Hồng | Xã Bình Xuyên (huyện Bình Giang), một phần diện tích tự nhiên của xã Thanh Tùng, xã Đoàn Tùng và phần còn lại của các xã Thúc Kháng, Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, Thái Hòa |
89 | Xã Gia Lộc | Xã Gia Tiến, một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Gia Lộc, xã Gia Phúc, xã Yết Kiêu và một phần diện tích tự nhiên của xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc) |
90 | Xã Yết Kiêu | Phần còn lại của xã Thống Nhất, phần còn lại của xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc) và xã Yết Kiêu |
91 | Xã Gia Phúc | Xã Toàn Thắng, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, một phần diện tích tự nhiên của xã Thống Kênh, xã Đoàn Thượng, một phần diện tích tự nhiên của xã Quang Đức và phần còn lại của thị trấn Gia Lộc, xã Gia Phúc |
92 | Xã Trường Tân | Xã Phạm Trấn, xã Nhật Quang, phần còn lại của các xã Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức và một phần diện tích tự nhiên của thị trấn Thanh Miện |
93 | Xã Tứ Kỳ | Thị trấn Tứ Kỳ và các xã Minh Đức, Quang Khải, Quang Phục |
94 | Xã Tân Kỳ | Xã Đại Hợp (huyện Tứ Kỳ), Tân Kỳ, Dân An, Kỳ Sơn và một phần diện tích tự nhiên của xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ) |
95 | Xã Đại Sơn | Xã Bình Lãng, xã Đại Sơn, phần còn lại của xã Thanh Hải và phần còn lại của xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ) |
96 | Xã Chí Minh | Xã An Thanh, Văn Tố và Chí Minh |
97 | Xã Lạc Phượng | Xã Quang Trung (huyện Tứ Kỳ), xã Lạc Phượng và một phần diện tích tự nhiên xã Tiên Động |
98 | Xã Nguyên Giáp | Xã Hà Kỳ, Nguyên Giáp, Hà Thanh và phần còn lại của xã Tiên Động |
99 | Xã Ninh Giang | Thị trấn Ninh Giang và các xã Vĩnh Hòa (huyện Ninh Giang), Hồng Dụ, Hiệp Lực |
100 | Xã Vĩnh Lại | Xã Ứng Hòe, Tân Hương và Nghĩa An |
101 | Xã Khúc Thừa Dụ | Xã Bình Xuyên và xã Hồng Phong (huyện Ninh Giang), xã Kiến Phúc |
102 | Xã Tân An | Xã Tân Phong (huyện Ninh Giang), An Đức và Đức Phúc |
103 | Xã Hồng Châu | Xã Tân Quang, Văn Hội và Hưng Long thành |
104 | Xã Thanh Miện | Xã Cao Thắng, Ngũ Hùng, Tứ Cường và phần còn lại của thị trấn Thanh Miện |
105 | Xã Bắc Thanh Miện | Xã Hồng Quang, Lam Sơn và Lê Hồng |
106 | Xã Hải Hưng | Xã Tân Trào (huyện Thanh Miện), Ngô Quyền và Đoàn Kết |
107 | Xã Nguyễn Lương Bằng | Xã Phạm Kha, xã Nhân Quyền, phần còn lại của xã Thanh Tùng và xã Đoàn Tùng |
108 | Xã Nam Thanh Miện | Xã Hồng Phong (huyện Thanh Miện), Thanh Giang, Chi Lăng Bắc và Chi Lăng Nam |
109 | Xã Phú Thái | Thị trấn Phú Thái, các xã Kim Xuyên, Kim Anh, Kim Liên và phần còn lại của xã Thượng Quận |
110 | Xã Lai Khê | Xã Lai Khê, phần còn lại của xã Vũ Dũng, xã Tuấn Việt, phần còn lại của xã Cộng Hoà, phần còn lại của xã Thanh An và phần còn lại của xã Cẩm Việt |
111 | Xã An Thành | Xã Ngũ Phúc (huyện Kim Thành), Kim Tân và Kim Đính |
112 | Xã Kim Thành | Xã Đồng Cẩm, Tam Kỳ, Đại Đức và phần còn lại của xã Hòa Bình |
113 | Đặc Khu Cát Hải | Thị trấn Cát Hải, thị trấn Cát Bà và các xã Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Gia Luận, Hiền Hào, Phù Long, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám |
114 | Đặc Khu Bạch Long Vĩ | Huyện Bạch Long Vĩ |