Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Hưng Yên chính thức
Tỉnh Hưng Yên được hợp nhất từ Tỉnh Hưng Yên & Tỉnh Thái Bình.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Hưng Yên có 104 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Phố Hiến | Phường An Tảo, Lê Lợi, Hiến Nam, Minh Khai, xã Trung Nghĩa và xã Liên Phương |
2 | Phường Sơn Nam | Phường Lam Sơn, các xã Phú Cường, Hùng Cường, Bảo Khê và phần còn lại của xã Ngọc Thanh |
3 | Phường Hồng Châu | Phường Hồng Châu, xã Quảng Châu và xã Hoàng Hanh |
4 | Phường Mỹ Hào | Phường Bần Yên Nhân, Nhân Hòa, Phan Đình Phùng và xã Cẩm Xá |
5 | Phường Đường Hào | Phường Dị Sử, phường Phùng Chí Kiên và các xã Xuân Dục, Hưng Long, Ngọc Lâm |
6 | Phường Thượng Hồng | Phường Bạch Sam, phường Minh Đức, xã Dương Quang và xã Hòa Phong |
7 | Phường Thái Bình | Phường Lê Hồng Phong, Bồ Xuyên, Tiền Phong và các xã Tân Hòa (huyện Vũ Thư), Phúc Thành, Tân Phong, Tân Bình |
8 | Phường Trần Lãm | Phường Trần Lãm, phường Kỳ Bá và các xã Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Chính, Tây Sơn |
9 | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trần Hưng Đạo, Đề Thám, Quang Trung và xã Phú Xuân |
10 | Phường Trà Lý | Phường Hoàng Diệu và các xã Đông Mỹ, Đông Hoà, Đông Thọ, Đông Dương |
11 | Phường Vũ Phúc | Phường Phú Khánh và các xã Nguyên Xá (huyện Vũ Thư), Song An, Trung An, Vũ Phúc |
12 | Xã Tân Hưng | Xã Thủ Sỹ, Phương Nam và Tân Hưng |
13 | Xã Hoàng Hoa Thám | Thị trấn Vương và các xã Hưng Đạo, Nhật Tân, An Viên |
14 | Xã Tiên Lữ | Xã Thiện Phiến, Hải Thắng và Thụy Lôi |
15 | Xã Tiên Hoa | Xã Lệ Xá, Trung Dũng và Cương Chính |
16 | Xã Quang Hưng | Thị trấn Trần Cao và các xã Minh Tân (huyện Phù Cừ), Tống Phan, Quang Hưng |
17 | Xã Đoàn Đào | Xã Phan Sào Nam, Minh Hoàng và Đoàn Đào |
18 | Xã Tiên Tiến | Xã Đình Cao, Nhật Quang và Tiên Tiến |
19 | Xã Tống Trân | Xã Tam Đa, Nguyên Hòa và Tống Trân |
20 | Xã Lương Bằng | Thị trấn Lương Bằng và các xã Phạm Ngũ Lão, Chính Nghĩa, Diên Hồng |
21 | Xã Nghĩa Dân | Xã Đồng Thanh (huyện Kim Động), Vĩnh Xá, Toàn Thắng và Nghĩa Dân |
22 | Xã Hiệp Cường | Xã Song Mai, Hùng An, Hiệp Cường và một phần diện tích tự nhiên của xã Ngọc Thanh |
23 | Xã Đức Hợp | Xã Phú Thọ, Mai Động và Đức Hợp |
24 | Xã Ân Thi | Thị trấn Ân Thi, xã Quang Vinh và xã Hoàng Hoa Thám |
25 | Xã Xuân Trúc | Xã Vân Du, Quảng Lãng và Xuân Trúc |
26 | Xã Phạm Ngũ Lão | Xã Bắc Sơn (huyện Ân Thi), Phù Ủng, Đào Dương và Bãi Sậy |
27 | Xã Nguyễn Trãi | Xã Đặng Lễ, Cẩm Ninh, Đa Lộc và Nguyễn Trãi |
28 | Xã Hồng Quang | Xã Hồ Tùng Mậu, Tiền Phong, Hạ Lễ và Hồng Quang |
29 | Xã Khoái Châu | Thị trấn Khoái Châu và các xã Liên Khê, Phùng Hưng, Đông Kết |
30 | Xã Triệu Việt Vương | Xã Phạm Hồng Thái, Tân Dân, Ông Đình và An Vĩ |
31 | Xã Việt Tiến | Xã Đồng Tiến (huyện Khoái Châu), Dân Tiến và Việt Hòa |
32 | Xã Chí Minh | Xã Thuần Hưng, Nguyễn Huệ và Chí Minh |
33 | Xã Châu Ninh | Xã Đại Tập, Tứ Dân, Tân Châu và Đông Ninh |
34 | Xã Yên Mỹ | Thị trấn Yên Mỹ và các xã Tân Lập (huyện Yên Mỹ), Trung Hòa, Tân Minh |
35 | Xã Việt Yên | Xã Yên Phú, Thanh Long và Việt Yên |
36 | Xã Hoàn Long | Xã Đông Tảo, Đồng Than và Hoàn Long |
37 | Xã Nguyễn Văn Linh | Xã Ngọc Long, Liêu Xá và Nguyễn Văn Linh |
38 | Xã Như Quỳnh | Thị trấn Như Quỳnh, các xã Tân Quang, Lạc Hồng, Trưng Trắc và một phần diện tích tự nhiên của xã Đình Dù |
39 | Xã Lạc Đạo | Xã Chỉ Đạo, xã Minh Hải và một phần diện tích tự nhiên của xã Lạc Đạo |
40 | Xã Đại Đồng | Xã Việt Hưng, Lương Tài, Đại Đồng, phần còn lại của xã Đình Dù và phần còn lại của xã Lạc Đạo |
41 | Xã Nghĩa Trụ | Xã Long Hưng, Vĩnh Khúc và Nghĩa Trụ |
42 | Xã Phụng Công | Xã Xuân Quan, Cửu Cao và Phụng Công |
43 | Xã Văn Giang | Xã Tân Tiến (huyện Văn Giang), xã Liên Nghĩa và thị trấn Văn Giang |
44 | Xã Mễ Sở | Xã Bình Minh (huyện Khoái Châu), Thắng Lợi và Mễ Sở |
45 | Xã Thái Thụy | Thị trấn Diêm Điền và các xã Thụy Hải, Thụy Trình, Thụy Bình, Thụy Liên |
46 | Xã Đông Thụy Anh | Xã Thụy Trường, Thụy Xuân, An Tân và Hồng Dũng |
47 | Xã Bắc Thụy Anh | Xã Thụy Quỳnh, Thụy Văn và Thụy Việt |
48 | Xã Thụy Anh | Xã Thụy Sơn, Dương Phúc và Thụy Hưng |
49 | Xã Nam Thụy Anh | Xã Thụy Thanh, Thụy Phong và Thụy Duyên |
50 | Xã Bắc Thái Ninh | Xã Thái Phúc và xã Dương Hồng Thủy |
51 | Xã Thái Ninh | Xã Thái Hưng (huyện Thái Thụy), Thái Thượng, Hòa An và Thái Nguyên |
52 | Xã Đông Thái Ninh | Xã Mỹ Lộc, Tân Học, Thái Đô và Thái Xuyên |
53 | Xã Nam Thái Ninh | Xã Thái Thọ, Thái Thịnh và Thuần Thành |
54 | Xã Tây Thái Ninh | Xã Sơn Hà và xã Thái Giang |
55 | Xã Tây Thụy Anh | Xã Thụy Chính, Thụy Dân và Thụy Ninh |
56 | Xã Tiền Hải | Thị trấn Tiền Hải và các xã An Ninh (huyện Tiền Hải), Tây Ninh, Tây Lương, Vũ Lăng |
57 | Xã Tây Tiền Hải | Xã Phương Công, Vân Trường và Bắc Hải |
58 | Xã Ái Quốc | Xã Tây Giang và xã Ái Quốc |
59 | Xã Đồng Châu | Xã Đông Hoàng (huyện Tiền Hải), Đông Cơ, Đông Lâm và Đông Minh |
60 | Xã Đông Tiền Hải | Xã Đông Xuyên, Đông Quang, Đông Long và Đông Trà |
61 | Xã Nam Cường | Xã Nam Thịnh, Nam Tiến, Nam Chính và Nam Cường |
62 | Xã Hưng Phú | Xã Nam Phú, Nam Hưng và Nam Trung |
63 | Xã Nam Tiền Hải | Xã Nam Hồng, Nam Hà và Nam Hải |
64 | Xã Đông Hưng | Thị trấn Đông Hưng và các xã Nguyên Xá (huyện Đông Hưng), Đông La, Đông Các, Đông Sơn, Đông Hợp |
65 | Xã Bắc Tiên Hưng | Xã Liên An Đô, Lô Giang, Mê Linh và Phú Lương |
66 | Xã Đông Tiên Hưng | Xã Phong Dương Tiến và xã Phú Châu |
67 | Xã Nam Đông Hưng | Xã Đông Hoàng (huyện Đông Hưng) và xã Xuân Quang Động |
68 | Xã Bắc Đông Quan | Xã Hà Giang, Đông Kinh và Đông Vinh |
69 | Xã Bắc Đông Hưng | Xã Đông Cường, Đông Xá và Đông Phương |
70 | Xã Đông Quan | Xã Đông Á, Đông Tân và Đông Quan |
71 | Xã Nam Tiên Hưng | Xã Liên Hoa, Hồng Giang, Trọng Quan và Minh Phú |
72 | Xã Tiên Hưng | Xã Minh Tân (huyện Đông Hưng), Hồng Bạch, Thăng Long và Hồng Việt |
73 | Xã Quỳnh Phụ | Thị trấn Quỳnh Côi và các xã Quỳnh Hải, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hưng |
74 | Xã Minh Thọ | Xã Quỳnh Hoa, Quỳnh Minh, Quỳnh Giao và Quỳnh Thọ |
75 | Xã Nguyễn Du | Xã Châu Sơn, Quỳnh Khê và Quỳnh Nguyên |
76 | Xã Quỳnh An | Xã Trang Bảo Xá, An Vinh và Đông Hải |
77 | Xã Ngọc Lâm | Xã Quỳnh Hoàng, Quỳnh Lâm và Quỳnh Ngọc |
78 | Xã Đồng Bằng | Xã An Cầu, An Ấp, An Lễ và An Quý |
79 | Xã A Sào | Xã An Đồng, An Hiệp, An Thái và An Khê |
80 | Xã Phụ Dực | Thị trấn An Bài và các xã An Ninh (huyện Quỳnh Phụ), An Vũ, An Mỹ, An Thanh |
81 | Xã Tân Tiến | Xã Đồng Tiến (huyện Quỳnh Phụ), An Dục và An Tràng |
82 | Xã Hưng Hà | Xã Hòa Bình, Minh Khai và Thống Nhất (huyện Hưng Hà), các xã Kim Trung, Hồng Lĩnh, Văn Lang, thị trấn Hưng Hà |
83 | Xã Tiên La | Xã Tân Tiến (huyện Hưng Hà), Thái Phương, Đoan Hùng và Phúc Khánh |
84 | Xã Lê Quý Đôn | Xã Minh Tân (huyện Hưng Hà), Độc Lập và Hồng An |
85 | Xã Hồng Minh | Xã Chí Hòa, Minh Hòa và Hồng Minh |
86 | Xã Thần Khê | Xã Bắc Sơn (huyện Hưng Hà), Đông Đô, Tây Đô và Chi Lăng |
87 | Xã Diên Hà | Xã Quang Trung (huyện Hưng Hà), Văn Cẩm và Duyên Hải |
88 | Xã Ngự Thiên | Xã Tân Hòa (huyện Hưng Hà), Canh Tân, Cộng Hòa và Hòa Tiến |
89 | Xã Long Hưng | Thị trấn Hưng Nhân và các xã Thái Hưng (huyện Hưng Hà), Tân Lễ, Tiến Đức, Liên Hiệp |
90 | Xã Kiến Xương | Xã Bình Minh và xã Quang Trung (huyện Kiến Xương), xã Quang Minh, xã Quang Bình, thị trấn Kiến Xương |
91 | Xã Lê Lợi | Xã Thống Nhất (huyện Kiến Xương) và xã Lê Lợi |
92 | Xã Quang Lịch | Xã Hòa Bình (huyện Kiến Xương), Vũ Lễ và Quang Lịch |
93 | Xã Vũ Quý | Xã Vũ An, Vũ Ninh, Vũ Trung và Vũ Quý |
94 | Xã Bình Thanh | Xã Minh Tân và xã Minh Quang (huyện Kiến Xương), xã Bình Thanh |
95 | Xã Bình Định | Xã Hồng Tiến, Nam Bình và Bình Định |
96 | Xã Hồng Vũ | Xã Vũ Công và xã Hồng Vũ |
97 | Xã Bình Nguyên | Xã Thanh Tân, An Bình và Bình Nguyên |
98 | Xã Trà Giang | Xã Hồng Thái, Quốc Tuấn và Trà Giang |
99 | Xã Vũ Thư | Xã Hòa Bình, Minh Khai và Minh Quang (huyện Vũ Thư), xã Tam Quang, xã Dũng Nghĩa, thị trấn Vũ Thư |
100 | Xã Thư Trì | Xã Song Lãng, Hiệp Hòa và Minh Lãng |
101 | Xã Tân Thuận | Xã Tân Lập (huyện Vũ Thư), Tự Tân và Bách Thuận |
102 | Xã Thư Vũ | Xã Việt Thuận, Vũ Hội, Vũ Vinh và Vũ Vân |
103 | Xã Vũ Tiên | Xã Vũ Đoài, Duy Nhất, Hồng Phong và Vũ Tiến |
104 | Xã Vạn Xuân | Xã Đồng Thanh (huyện Vũ Thư), Hồng Lý, Việt Hùng và Xuân Hòa |