Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Khánh Hòa chính thức
Tỉnh Khánh Hòa được hợp nhất từ Tỉnh Ninh Thuận & Tỉnh Khánh Hòa.
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Khánh Hòa có 65 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Nha Trang | Phường Vạn Thạnh, Lộc Thọ, Vĩnh Nguyên, Tân Tiến và Phước Hòa |
2 | Phường Bắc Nha Trang | Phường Vĩnh Hòa, Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Vĩnh Thọ, xã Vĩnh Lương và xã Vĩnh Phương |
3 | Phường Tây Nha Trang | Phường Ngọc Hiệp, phường Phương Sài và các xã Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Trung |
4 | Phường Nam Nha Trang | Phường Phước Hải, Phước Long, Vĩnh Trường, xã Vĩnh Thái và xã Phước Đồng |
5 | Phường Bắc Cam Ranh | Phường Cam Nghĩa, phường Cam Phúc Bắc và xã Cam Thành Nam |
6 | Phường Cam Ranh | Phường Cam Phú, Cam Lộc và Cam Phúc Nam |
7 | Phường Cam Linh | Phường Cam Thuận, Cam Lợi và Cam Linh |
8 | Phường Ba Ngòi | Phường Ba Ngòi và xã Cam Phước Đông |
9 | Phường Ninh Hòa | Phường Ninh Hiệp, phường Ninh Đa, xã Ninh Đông và xã Ninh Phụng |
10 | Phường Đông Ninh Hòa | Phường Ninh Diêm, Ninh Hải, Ninh Thủy và xã Ninh Phước |
11 | Phường Hòa Thắng | Phường Ninh Giang, phường Ninh Hà và xã Ninh Phú |
12 | Phường Phan Rang | Phường Kinh Dinh, Phủ Hà, Đài Sơn và Đạo Long |
13 | Phường Đông Hải | Phường Mỹ Bình, Mỹ Đông, Mỹ Hải và phần còn lại của phường Đông Hải |
14 | Phường Ninh Chử | Phường Văn Hải và thị trấn Khánh Hải |
15 | Phường Bảo An | Phường Phước Mỹ, phường Bảo An và xã Thành Hải |
16 | Phường Đô Vinh | Phường Đô Vinh và xã Nhơn Sơn |
17 | Xã Nam Cam Ranh | Xã Cam Lập, Cam Bình, Cam Thịnh Đông và Cam Thịnh Tây |
18 | Xã Bắc Ninh Hòa | Xã Ninh An, Ninh Sơn và Ninh Thọ |
19 | Xã Tân Định | Xã Ninh Xuân, Ninh Quang và Ninh Bình |
20 | Xã Nam Ninh Hòa | Xã Ninh Lộc, Ninh Ích, Ninh Hưng và Ninh Tân |
21 | Xã Tây Ninh Hòa | Xã Ninh Tây và xã Ninh Sim |
22 | Xã Hòa Trí | Xã Ninh Thượng, Ninh Trung và Ninh Thân |
23 | Xã Đại Lãnh | Xã Vạn Thạnh, Vạn Thọ và Đại Lãnh |
24 | Xã Tu Bông | Xã Vạn Khánh, Vạn Long và Vạn Phước |
25 | Xã Vạn Thắng | Xã Vạn Bình và xã Vạn Thắng |
26 | Xã Vạn Ninh | Thị trấn Vạn Giã, xã Vạn Phú và xã Vạn Lương |
27 | Xã Vạn Hưng | Xã Xuân Sơn và xã Vạn Hưng thành |
28 | Xã Diên Khánh | Thị trấn Diên Khánh, xã Diên An và xã Diên Toàn |
29 | Xã Diên Lạc | Xã Diên Thạnh, Diên Lạc và Diên Hòa |
30 | Xã Diên Điền | Xã Diên Sơn, Diên Phú và Diên Điền |
31 | Xã Diên Lâm | Xã Xuân Đồng và xã Diên Lâm |
32 | Xã Diên Thọ | Xã Diên Tân, Diên Phước và Diên Thọ |
33 | Xã Suối Hiệp | Xã Suối Tiên, Bình Lộc và Suối Hiệp |
34 | Xã Cam Lâm | Thị trấn Cam Đức, các xã Cam Hải Đông, Cam Hải Tây, Cam Thành Bắc và một phần diện tích xã Cam Hiệp Bắc, Cam Hiệp Nam, Cam Hòa, Cam Tân, Cam An Bắc, Cam An Nam, Suối Tân |
35 | Xã Suối Dầu | Xã Suối Cát và một phần diện tích tự nhiên của các xã Cam Hòa, Cam Tân, Suối Tân |
36 | Xã Cam Hiệp | Xã Sơn Tân, phần còn lại của xã Cam Hiệp Bắc và xã Cam Hiệp Nam và phần còn lại của các xã Cam Hòa, Cam Tân, Suối Tân |
37 | Xã Cam An | Xã Cam Phước Tây và phần còn lại của xã Cam An Bắc, xã Cam An Nam |
38 | Xã Bắc Khánh Vĩnh | Xã Khánh Bình và xã Khánh Đông |
39 | Xã Trung Khánh Vĩnh | Xã Khánh Trung và xã Khánh Hiệp |
40 | Xã Tây Khánh Vĩnh | Xã Giang Ly, Khánh Thượng và Khánh Nam |
41 | Xã Nam Khánh Vĩnh | Xã Cầu Bà, Khánh Thành, Liên Sang và Sơn Thái |
42 | Xã Khánh Vĩnh | Thị trấn Khánh Vĩnh, xã Sông Cầu và xã Khánh Phú |
43 | Xã Khánh Sơn | Thị trấn Tô Hạp, xã Sơn Hiệp và xã Sơn Bình |
44 | Xã Tây Khánh Sơn | Xã Sơn Lâm và xã Thành Sơn |
45 | Xã Đông Khánh Sơn | Xã Sơn Trung, Ba Cụm Bắc và Ba Cụm Nam |
46 | Xã Ninh Phước | Thị trấn Phước Dân, xã Phước Thuận và xã Phước Hải |
47 | Xã Phước Hữu | Xã Phước Thái và xã Phước Hữu |
48 | Xã Phước Hậu | Xã Phước Vinh, Phước Sơn và Phước Hậu |
49 | Xã Thuận Nam | Xã Phước Nam, Phước Ninh và Phước Minh |
50 | Xã Cà Ná | Xã Phước Diêm và xã Cà Ná |
51 | Xã Phước Hà | Xã Nhị Hà và xã Phước Hà |
52 | Xã Phước Dinh | Xã An Hải, xã Phước Dinh và một phần diện tích tự nhiên của phường Đông Hải |
53 | Xã Ninh Hải | Xã Phương Hải, Tri Hải và Bắc Sơn |
54 | Xã Xuân Hải | Xã Hộ Hải, Tân Hải và Xuân Hải |
55 | Xã Vĩnh Hải | Xã Nhơn Hải, Thanh Hải và Vĩnh Hải |
56 | Xã Thuận Bắc | Xã Bắc Phong, Phước Kháng và Lợi Hải |
57 | Xã Công Hải | Xã Phước Chiến và xã Công Hải |
58 | Xã Ninh Sơn | Thị trấn Tân Sơn và xã Quảng Sơn |
59 | Xã Lâm Sơn | Xã Lương Sơn và xã Lâm Sơn |
60 | Xã Anh Dũng | Xã Ma Nới và xã Hòa Sơn |
61 | Xã Mỹ Sơn | Xã Phước Trung và xã Mỹ Sơn |
62 | Xã Bác Ái Đông | Xã Phước Đại và xã Phước Thành |
63 | Xã Bác Ái | Xã Phước Tiến, Phước Thắng và Phước Chính |
64 | Xã Bác Ái Tây | Xã Phước Hòa, Phước Tân và Phước Bình |
65 | Đặc khu Trường Sa | Thị trấn Trường Sa, xã Song Tử Tây và xã Sinh Tồn |