Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Ninh Bình chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Ninh Bình có 129 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Duy Tiên | Xã Chuyên Ngoại, Trác Văn, Yên Nam và một phần diện tích tự nhiên phường Hòa Mạc |
2 | Phường Duy Tân | Phường Châu Giang, xã Mộc Hoàn và phần còn lại của phường Hòa Mạc |
3 | Phường Đồng Văn | Phường Bạch Thượng, Yên Bắc và Đồng Văn |
4 | Phường Duy Hà | Phường Duy Minh, phường Duy Hải và một phần diện tích tự nhiên phường Hoàng Đông |
5 | Phường Tiên Sơn | Phường Tiên Sơn, và một phần diện tích tự nhiên của phường Tiên Nội, xã Tiên Ngoại |
6 | Phường Lê Hồ | Phường Đại Cương, Đồng Hoá và Lê Hồ |
7 | Phường Nguyễn Úy | Phường Tượng Lĩnh, phường Tân Sơn và xã Nguyễn Úy |
8 | Phường Lý Thường Kiệt | Xã Liên Sơn và xã Thanh Sơn (thị xã Kim Bảng), phường Thi Sơn |
9 | Phường Kim Thanh | Phường Tân Tựu và xã Hoàng Tây |
10 | Phường Tam Chúc | Phường Ba Sao, xã Khả Phong và xã Thuỵ Lôi |
11 | Phường Kim Bảng | Phường Quế, phường Ngọc Sơn và xã Văn Xá |
12 | Phường Hà Nam | Phường Lam Hạ, phường Tân Hiệp, một phần diện tích tự nhiên phường Quang Trung (thành phố Phủ Lý), phần còn lại của phường Hoàng Đông và phần còn lại của phường Tiên Nội, xã Tiên Ngoại |
13 | Phường Phù Vân | Phường Lê Hồng Phong, xã Kim Bình và xã Phù Vân |
14 | Phường Châu Sơn | Phường Thanh Tuyền, phường Châu Sơn và thị trấn Kiện Khê |
15 | Phường Phủ Lý | Phường Châu Cầu, Thanh Châu, Liêm Chính và phần còn lại của phường Quang Trung (thành phố Phủ Lý) |
16 | Phường Liêm Tuyền | Phường Tân Liêm, xã Đinh Xá và xã Trịnh Xá |
17 | Phường Nam Định | Phường Quang Trung (thành phố Nam Định), Vị Xuyên, Lộc Vượng, Cửa Bắc, Trần Hưng Đạo, Năng Tĩnh, Cửa Nam và xã Mỹ Phúc |
18 | Phường Thiên Trường | Phường Lộc Hạ, xã Mỹ Tân và xã Mỹ Trung |
19 | Phường Đông A | Phường Lộc Hòa, xã Mỹ Thắng và xã Mỹ Hà |
20 | Phường Vị Khê | Xã Nam Điền (huyện Nam Trực) và phường Nam Phong |
21 | Phường Thành Nam | Phường Mỹ Xá và xã Đại An |
22 | Phường Trường Thi | Phường Trường Thi và xã Thành Lợi |
23 | Phường Hồng Quang | Xã Hồng Quang (huyện Nam Trực), xã Nghĩa An và phường Nam Vân |
24 | Phường Mỹ Lộc | Phường Hưng Lộc, xã Mỹ Thuận và xã Mỹ Lộc |
25 | Phường Tây Hoa Lư | Phường Ninh Giang, các xã Trường Yên, Ninh Hòa, Phúc Sơn, Gia Sinh và phần còn lại của xã Gia Tân |
26 | Phường Hoa Lư | Phường Ninh Mỹ, Ninh Khánh, Đông Thành, Tân Thành, Vân Giang, Nam Thành, Nam Bình, Bích Đào và các xã Ninh Khang, Ninh Nhất, Ninh Tiến |
27 | Phường Nam Hoa Lư | Phường Ninh Phong, phường Ninh Sơn và các xã Ninh Vân, Ninh An, Ninh Hải |
28 | Phường Đông Hoa Lư | Phường Ninh Phúc và các xã Khánh Hòa, Khánh Phú, Khánh An |
29 | Phường Tam Điệp | Phường Bắc Sơn, phường Tây Sơn và xã Quang Sơn |
30 | Phường Yên Sơn | Phường Tân Bình, xã Quảng Lạc và xã Yên Sơn |
31 | Phường Trung Sơn | Phường Nam Sơn, phường Trung Sơn và xã Đông Sơn |
32 | Phường Yên Thắng | Xã Yên Thắng (huyện Yên Mô), xã Khánh Thượng và phường Yên Bình |
33 | Xã Bình Lục | Xã Bình Nghĩa, Tràng An và Đồng Du |
34 | Xã Bình Mỹ | Thị trấn Bình Mỹ, xã Đồn Xá và xã La Sơn |
35 | Xã Bình An | Xã Trung Lương, Ngọc Lũ và Bình An |
36 | Xã Bình Giang | Xã Bồ Đề, Vũ Bản và An Ninh |
37 | Xã Bình Sơn | Xã Tiêu Động, An Lão và An Đổ |
38 | Xã Liêm Hà | Xã Liêm Phong, Liêm Cần và Thanh Hà |
39 | Xã Tân Thanh | Thị trấn Tân Thanh, xã Thanh Thủy và xã Thanh Phong |
40 | Xã Thanh Bình | Xã Liêm Sơn, Liêm Thuận và Liêm Túc |
41 | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Nghị, Thanh Tân và Thanh Hải |
42 | Xã Thanh Liêm | Xã Thanh Hương, Thanh Tâm và Thanh Nguyên |
43 | Xã Lý Nhân | Xã Chính Lý, Hợp Lý và Văn Lý |
44 | Xã Nam Xang | Xã Công Lý, Nguyên Lý và Đức Lý |
45 | Xã Bắc Lý | Xã Chân Lý, Đạo Lý và Bắc Lý |
46 | Xã Vĩnh Trụ | Thị trấn Vĩnh Trụ, xã Nhân Chính và xã Nhân Khang |
47 | Xã Trần Thương | Xã Trần Hưng Đạo, Nhân Nghĩa và Nhân Bình |
48 | Xã Nhân Hà | Xã Nhân Thịnh, Nhân Mỹ và Xuân Khê |
49 | Xã Nam Lý | Xã Tiến Thắng (huyện Lý Nhân), Phú Phúc và Hòa Hậu |
50 | Xã Nam Trực | Thị trấn Nam Giang, xã Nam Cường và xã Nam Hùng |
51 | Xã Nam Minh | Xã Nam Dương, Bình Minh và Nam Tiến |
52 | Xã Nam Đồng | Xã Đồng Sơn và xã Nam Thái |
53 | Xã Nam Ninh | Xã Nam Hoa, Nam Lợi, Nam Hải và Nam Thanh |
54 | Xã Nam Hồng | Xã Tân Thịnh, Nam Thắng và Nam Hồng |
55 | Xã Minh Tân | Xã Cộng Hòa và xã Minh Tân |
56 | Xã Hiển Khánh | Xã Hợp Hưng, Trung Thành, Quang Trung và Hiển Khánh |
57 | Xã Vụ Bản | Thị trấn Gôi, xã Kim Thái và xã Tam Thanh |
58 | Xã Liên Minh | Xã Vĩnh Hào, Đại Thắng và Liên Minh |
59 | Xã Ý Yên | Xã Yên Phong và xã Hồng Quang (huyện Ý Yên), xã Yên Khánh, thị trấn Lâm |
60 | Xã Yên Đồng | Xã Yên Đồng (huyện Ý Yên), Yên Trị và Yên Khang |
61 | Xã Yên Cường | Xã Yên Nhân và xã Yên Lộc (huyện Ý Yên), xã Yên Phúc, xã Yên Cường |
62 | Xã Vạn Thắng | Xã Yên Thắng (huyện Ý Yên), Yên Tiến và Yên Lương |
63 | Xã Vũ Dương | Xã Yên Mỹ (huyện Ý Yên), Yên Bình, Yên Dương và Yên Ninh |
64 | Xã Tân Minh | Xã Trung Nghĩa và xã Tân Minh |
65 | Xã Phong Doanh | Xã Phú Hưng, Yên Thọ và Yên Chính |
66 | Xã Cổ Lễ | Thị trấn Cổ Lễ, xã Trung Đông và xã Trực Tuấn |
67 | Xã Ninh Giang | Xã Trực Chính, Phương Định và Liêm Hải |
68 | Xã Cát Thành | Thị trấn Cát Thành, xã Việt Hùng và xã Trực Đạo |
69 | Xã Trực Ninh | Xã Trực Thanh, Trực Nội và Trực Hưng |
70 | Xã Quang Hưng | Xã Trực Khang, Trực Mỹ và Trực Thuận |
71 | Xã Minh Thái | Xã Trực Đại, Trực Thái và Trực Thắng |
72 | Xã Ninh Cường | Thị trấn Ninh Cường, xã Trực Cường và xã Trực Hùng |
73 | Xã Xuân Trường | Thị trấn Xuân Trường và các xã Xuân Phúc, Xuân Ninh, Xuân Ngọc |
74 | Xã Xuân Hưng | Xã Xuân Vinh, Trà Lũ và Thọ Nghiệp |
75 | Xã Xuân Giang | Xã Xuân Tân, Xuân Phú và Xuân Giang |
76 | Xã Xuân Hồng | Xã Xuân Châu, Xuân Thành, Xuân Thượng và Xuân Hồng |
77 | Xã Hải Hậu | Thị trấn Yên Định, xã Hải Trung và xã Hải Long |
78 | Xã Hải Anh | Xã Hải Minh, Hải Đường và Hải Anh |
79 | Xã Hải Tiến | Thị trấn Cồn, xã Hải Sơn và xã Hải Tân |
80 | Xã Hải Hưng | Xã Hải Nam, Hải Lộc và Hải Hưng |
81 | Xã Hải An | Xã Hải Phong, Hải Giang và Hải An |
82 | Xã Hải Quang | Xã Hải Đông, Hải Tây và Hải Quang |
83 | Xã Hải Xuân | Xã Hải Phú, Hải Hòa và Hải Xuân |
84 | Xã Hải Thịnh | Thị trấn Thịnh Long, xã Hải Châu và xã Hải Ninh |
85 | Xã Giao Minh | Xã Giao Thiện, Giao Hương và Giao Thanh |
86 | Xã Giao Hòa | Xã Hồng Thuận, Giao An và Giao Lạc |
87 | Xã Giao Thủy | Thị trấn Giao Thủy và xã Bình Hòa |
88 | Xã Giao Phúc | Xã Giao Xuân, Giao Hà và Giao Hải |
89 | Xã Giao Hưng | Xã Giao Nhân, Giao Long và Giao Châu |
90 | Xã Giao Bình | Xã Giao Yến, Bạch Long và Giao Tân |
91 | Xã Giao Ninh | Thị trấn Quất Lâm, xã Giao Phong và xã Giao Thịnh |
92 | Xã Đồng Thịnh | Xã Hoàng Nam và xã Đồng Thịnh |
93 | Xã Nghĩa Hưng | Thị trấn Liễu Đề và các xã Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Trung |
94 | Xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Lạc và xã Nghĩa Sơn |
95 | Xã Hồng Phong | Xã Nghĩa Hồng, Nghĩa Phong và Nghĩa Phú |
96 | Xã Quỹ Nhất | Thị trấn Quỹ Nhất, xã Nghĩa Thành và xã Nghĩa Lợi |
97 | Xã Nghĩa Lâm | Xã Nghĩa Hùng, Nghĩa Hải và Nghĩa Lâm |
98 | Xã Rạng Đông | Xã Nam Điền (huyện Nghĩa Hưng), xã Phúc Thắng và thị trấn Rạng Đông |
99 | Xã Gia Viễn | Thị trấn Thịnh Vượng và xã Gia Hòa |
100 | Xã Đại Hoàng | Xã Tiến Thắng (huyện Gia Viễn), Gia Phương và Gia Trung |
101 | Xã Gia Hưng | Xã Liên Sơn (huyện Gia Viễn), Gia Phú và Gia Hưng |
102 | Xã Gia Phong | Xã Gia Lạc, Gia Minh và Gia Phong |
103 | Xã Gia Vân | Xã Gia Lập, xã Gia Vân và một phần diện tích tự nhiên của xã Gia Tân |
104 | Xã Gia Trấn | Xã Gia Thanh, Gia Xuân và Gia Trấn |
105 | Xã Nho Quan | Thị trấn Nho Quan, xã Đồng Phong và xã Yên Quang |
106 | Xã Gia Lâm | Xã Gia Sơn, Xích Thổ và Gia Lâm |
107 | Xã Gia Tường | Xã Gia Thủy, Đức Long và Gia Tường |
108 | Xã Phú Sơn | Xã Thạch Bình, Lạc Vân và Phú Sơn |
109 | Xã Cúc Phương | Xã Văn Phương và xã Cúc Phương |
110 | Xã Phú Long | Xã Kỳ Phú và xã Phú Long |
111 | Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Sơn (huyện Nho Quan), Thượng Hòa và Văn Phú |
112 | Xã Quỳnh Lưu | Xã Phú Lộc và xã Quỳnh Lưu |
113 | Xã Yên Khánh | Thị trấn Yên Ninh và các xã Khánh Cư, Khánh Vân, Khánh Hải |
114 | Xã Khánh Nhạc | Xã Khánh Hồng và xã Khánh Nhạc |
115 | Xã Khánh Thiện | Xã Khánh Cường, Khánh Lợi và Khánh Thiện |
116 | Xã Khánh Hội | Xã Khánh Mậu, Khánh Thủy và Khánh Hội |
117 | Xã Khánh Trung | Xã Khánh Thành, Khánh Công và Khánh Trung |
118 | Xã Yên Mô | Thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Dương và xã Yên Hòa |
119 | Xã Yên Từ | Xã Yên Phong và xã Yên Nhân (huyện Yên Mô), xã Yên Từ |
120 | Xã Yên Mạc | Xã Yên Mỹ (huyện Yên Mô), Yên Lâm và Yên Mạc |
121 | Xã Đồng Thái | Xã Yên Đồng (huyện Yên Mô), Yên Thành và Yên Thái |
122 | Xã Chất Bình | Xã Xuân Chính, Hồi Ninh và Chất Bình |
123 | Xã Kim Sơn | Xã Kim Định, Ân Hòa và Hùng Tiến |
124 | Xã Quang Thiện | Xã Như Hòa, Đồng Hướng và Quang Thiện |
125 | Xã Phát Diệm | Thị trấn Phát Diệm, xã Thượng Kiệm và xã Kim Chính |
126 | Xã Lai Thành | Xã Yên Lộc (huyện Kim Sơn), Tân Thành và Lai Thành |
127 | Xã Định Hóa | Xã Văn Hải, Kim Tân và Định Hóa |
128 | Xã Bình Minh | Thị trấn Bình Minh, xã Cồn Thoi và xã Kim Mỹ |
129 | Xã Kim Đông | Xã Kim Trung, xã Kim Đông và khu vực bãi bồi ven biển (do huyện Kim Sơn quản lý) |