Sắp xếp & hợp nhất các đơn vị hành chính cấp xã/phường của Tỉnh Phú Thọ chính thức
Sau khi sắp xếp xã/phường, Tỉnh Phú Thọ có 148 đơn vị hành chính cấp xã/phường
STT | Tên xã/phường | Xã/Phường cũ |
---|---|---|
1 | Phường Việt Trì | Phường Tân Dân, Gia Cẩm, Minh Nông, Dữu Lâu và xã Trưng Vương |
2 | Phường Nông Trang | Phường Minh Phương, phường Nông Trang và xã Thụy Vân |
3 | Phường Thanh Miếu | Phường Thọ Sơn, Tiên Cát, Bạch Hạc, Thanh Miếu và xã Sông Lô |
4 | Phường Vân Phú | Phường Vân Phú và các xã Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức |
5 | Phường Phú Thọ | Phường Hùng Vương (thị xã Phú Thọ), xã Văn Lung và xã Hà Lộc |
6 | Phường Phong Châu | Phường Phong Châu, xã Phú Hộ và xã Hà Thạch |
7 | Phường Âu Cơ | Phường Thanh Vinh, phường Âu Cơ và xã Thanh Minh |
8 | Phường Vĩnh Phúc | Phường Định Trung, Liên Bảo, Khai Quang, Ngô Quyền và Đống Đa |
9 | Phường Vĩnh Yên | Phường Tích Sơn, Hội Hợp, Đồng Tâm và xã Thanh Trù |
10 | Phường Phúc Yên | Phường Hùng Vương (thành phố Phúc Yên), Hai Bà Trưng, Phúc Thắng, Tiền Châu và Nam Viêm |
11 | Phường Xuân Hòa | Phường Đồng Xuân, phường Xuân Hòa, xã Cao Minh và xã Ngọc Thanh |
12 | Phường Hòa Bình | Phường Đồng Tiến, Hữu Nghị, Phương Lâm, Quỳnh Lâm, Tân Thịnh, Thịnh Lang và Trung Minh |
13 | Phường Kỳ Sơn | Phường Kỳ Sơn, xã Độc Lập và xã Mông Hóa |
14 | Phường Tân Hòa | Phường Tân Hòa, xã Hòa Bình và xã Yên Mông |
15 | Phường Thống Nhất | Phường Dân Chủ, Thái Bình, Thống Nhất và phần còn lại của xã Vầy Nưa |
16 | Xã Hy Cương | Xã Thanh Đình, Chu Hóa và Hy Cương |
17 | Xã Lâm Thao | Thị trấn Hùng Sơn, thị trấn Lâm Thao và xã Thạch Sơn |
18 | Xã Xuân Lũng | Xã Tiên Kiên, Xuân Huy và Xuân Lũng |
19 | Xã Phùng Nguyên | Xã Tứ Xã, Sơn Vi và Phùng Nguyên |
20 | Xã Bản Nguyên | Xã Cao Xá, Vĩnh Lại và Bản Nguyên |
21 | Xã Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu và các xã Phú Nham, Phú Lộc, Phù Ninh |
22 | Xã Dân Chủ | Xã Bảo Thanh, Trị Quận, Hạ Giáp và Gia Thanh |
23 | Xã Phú Mỹ | Xã Liên Hoa, Lệ Mỹ và Phú Mỹ |
24 | Xã Trạm Thản | Xã Tiên Phú, Trung Giáp và Trạm Thản |
25 | Xã Bình Phú | Xã Tiên Du, An Đạo và Bình Phú |
26 | Xã Thanh Ba | Thị trấn Thanh Ba và các xã Đồng Xuân, Hanh Cù, Vân Lĩnh |
27 | Xã Quảng Yên | Xã Đại An, Đông Lĩnh và Quảng Yên |
28 | Xã Hoàng Cương | Xã Ninh Dân, Mạn Lạn và Hoàng Cương |
29 | Xã Đông Thành | Xã Khải Xuân, Võ Lao và Đông Thành |
30 | Xã Chí Tiên | Xã Sơn Cương, Thanh Hà và Chí Tiên |
31 | Xã Liên Minh | Xã Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên và Lương Lỗ |
32 | Xã Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng, xã Hợp Nhất và xã Ngọc Quan |
33 | Xã Tây Cốc | Xã Phú Lâm, Ca Đình và Tây Cốc |
34 | Xã Chân Mộng | Xã Hùng Long, Yên Kiện và Chân Mộng |
35 | Xã Chí Đám | Xã Hùng Xuyên và xã Chí Đám |
36 | Xã Bằng Luân | Xã Bằng Doãn, Phúc Lai và Bằng Luân |
37 | Xã Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa và các xã Minh Hạc, Ấm Hạ, Gia Điền |
38 | Xã Đan Thượng | Xã Tứ Hiệp, Đại Phạm, Hà Lương và Đan Thượng |
39 | Xã Yên Kỳ | Xã Hương Xạ, Phương Viên và Yên Kỳ |
40 | Xã Vĩnh Chân | Xã Lang Sơn, Yên Luật và Vĩnh Chân |
41 | Xã Văn Lang | Xã Vô Tranh, Bằng Giã, Minh Côi và Văn Lang |
42 | Xã Hiền Lương | Xã Hiền Lương (huyện Hạ Hòa) và xã Xuân Áng |
43 | Xã Cẩm Khê | Thị trấn Cẩm Khê, xã Minh Tân và xã Phong Thịnh |
44 | Xã Phú Khê | Xã Hương Lung và xã Phú Khê |
45 | Xã Hùng Việt | Xã Nhật Tiến và xã Hùng Việt |
46 | Xã Đồng Lương | Xã Điêu Lương, Yên Dưỡng và Đồng Lương |
47 | Xã Tiên Lương | Xã Phượng Vĩ, Minh Thắng và Tiên Lương |
48 | Xã Vân Bán | Xã Tùng Khê, Tam Sơn và Văn Bán |
49 | Xã Tam Nông | Thị trấn Hưng Hóa, xã Dân Quyền và xã Hương Nộn |
50 | Xã Thọ Văn | Xã Dị Nậu, Tề Lễ và Thọ Văn |
51 | Xã Vạn Xuân | Xã Quang Húc, Lam Sơn và Vạn Xuân |
52 | Xã Hiền Quan | Xã Thanh Uyên, Bắc Sơn và Hiền Quan |
53 | Xã Thanh Thủy | Xã Sơn Thủy (huyện Thanh Thủy), Đoan Hạ, Bảo Yên và thị trấn Thanh Thủy |
54 | Xã Đào Xá | Xã Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tân Phương và Đào Xá |
55 | Xã Tu Vũ | Xã Đồng Trung, Hoàng Xá và Tu Vũ |
56 | Xã Thanh Sơn | Thị trấn Thanh Sơn và các xã Sơn Hùng, Giáp Lai, Thạch Khoán, Thục Luyện |
57 | Xã Võ Miếu | Xã Địch Quả, Cự Thắng và Võ Miếu |
58 | Xã Văn Miếu | Xã Tân Lập và xã Tân Minh (huyện Thanh Sơn), xã Văn Miếu |
59 | Xã Cự Đồng | Xã Tất Thắng, Thắng Sơn và Cự Đồng |
60 | Xã Hương Cần | Xã Yên Lương, Yên Lãng và Hương Cần |
61 | Xã Yên Sơn | Xã Tinh Nhuệ, Lương Nha và Yên Sơn |
62 | Xã Khả Cửu | Xã Đông Cửu, Thượng Cửu và Khả Cửu |
63 | Xã Tân Sơn | Thị trấn Tân Phú, xã Thu Ngạc và xã Thạch Kiệt |
64 | Xã Minh Đài | Xã Mỹ Thuận, Văn Luông và Minh Đài |
65 | Xã Lai Đồng | Xã Kiệt Sơn, Tân Sơn, Đồng Sơn và Lai Đồng |
66 | Xã Xuân Đài | Xã Kim Thượng, Xuân Sơn và Xuân Đài |
67 | Xã Long Cốc | Xã Tam Thanh, Vinh Tiền và Long Cốc |
68 | Xã Yên Lập | Thị trấn Yên Lập và các xã Đồng Thịnh (huyện Yên Lập), Hưng Long, Đồng Lạc |
69 | Xã Thượng Long | Xã Phúc Khánh, Nga Hoàng và Thượng Long |
70 | Xã Sơn Lương | Xã Mỹ Lương, Mỹ Lung và Lương Sơn |
71 | Xã Xuân Viên | Xã Xuân Thủy (huyện Yên Lập), Xuân An và Xuân Viên |
72 | Xã Minh Hòa | Xã Ngọc Lập, Ngọc Đồng và Minh Hòa |
73 | Xã Tam Sơn | Xã Tân Lập (huyện Sông Lô), xã Đồng Quế và thị trấn Tam Sơn |
74 | Xã Sông Lô | Xã Đồng Thịnh (huyện Sông Lô), Tứ Yên, Đức Bác và Yên Thạch |
75 | Xã Hải Lựu | Xã Nhân Đạo, Đôn Nhân, Phương Khoan và Hải Lựu |
76 | Xã Yên Lãng | Xã Quang Yên và xã Lãng Công |
77 | Xã Lập Thạch | Thị trấn Lập Thạch và các xã Xuân Hòa, Tử Du, Vân Trục |
78 | Xã Tiên Lữ | Xã Xuân Lôi, Văn Quán, Đồng Ích và Tiên Lữ |
79 | Xã Thái Hòa | Xã Bắc Bình, Liễn Sơn và Thái Hòa |
80 | Xã Liên Hòa | Thị trấn Hoa Sơn, xã Bàn Giản và xã Liên Hòa |
81 | Xã Hợp Lý | Xã Ngọc Mỹ (huyện Lập Thạch), Quang Sơn và Hợp Lý |
82 | Xã Sơn Đông | Xã Tây Sơn, Cao Phong và Sơn Đông |
83 | Xã Tam Đảo | Thị trấn Hợp Châu, thị trấn Tam Đảo, xã Hồ Sơn và xã Minh Quang |
84 | Xã Đại Đình | Thị trấn Đại Đình và xã Bồ Lý |
85 | Xã Đạo Trù | Xã Yên Dương và xã Đạo Trù |
86 | Xã Tam Dương | Thị trấn Hợp Hòa, thị trấn Kim Long, xã Hướng Đạo và xã Đạo Tú |
87 | Xã Hội Thịnh | Xã Duy Phiên, Thanh Vân và Hội Thịnh |
88 | Xã Hoàng An | Xã Hoàng Đan, Hoàng Lâu và An Hòa |
89 | Xã Tam Dương Bắc | Xã Đồng Tĩnh, Hoàng Hoa và Tam Quan |
90 | Xã Vĩnh Tường | Thị trấn Vĩnh Tường, thị trấn Tứ Trưng, xã Lương Điền và xã Vũ Di |
91 | Xã Thổ Tang | Thị trấn Thổ Tang, xã Thượng Trưng và xã Tuân Chính |
92 | Xã Vĩnh Hưng | Xã Nghĩa Hưng, Yên Lập và Đại Đồng |
93 | Xã Vĩnh An | Xã Kim Xá, Yên Bình và Chấn Hưng |
94 | Xã Vĩnh Phú | Xã An Nhân, Vĩnh Thịnh, Ngũ Kiên và Vĩnh Phú |
95 | Xã Vĩnh Thành | Xã Sao Đại Việt, Lũng Hòa và Tân Phú |
96 | Xã Yên Lạc | Thị trấn Yên Lạc, xã Bình Định và xã Đồng Cương |
97 | Xã Tề Lỗ | Xã Đồng Văn, Trung Nguyên và Tề Lỗ |
98 | Xã Liên Châu | Xã Đại Tự, Hồng Châu và Liên Châu |
99 | Xã Tam Hồng | Thị trấn Tam Hồng, xã Yên Phương và xã Yên Đồng |
100 | Xã Nguyệt Đức | Xã Văn Tiến, Trung Kiên, Trung Hà và Nguyệt Đức |
101 | Xã Bình Nguyên | Thị trấn Hương Canh và các xã Tam Hợp, Quất Lưu, Sơn Lôi |
102 | Xã Xuân Lãng | Thị trấn Thanh Lãng, thị trấn Đạo Đức, xã Tân Phong và xã Phú Xuân |
103 | Xã Bình Xuyên | Thị trấn Gia Khánh, xã Hương Sơn và xã Thiện Kế |
104 | Xã Bình Tuyền | Thị trấn Bá Hiến và xã Trung Mỹ |
105 | Xã Thịnh Minh | Xã Hợp Thành, Quang Tiến và Thịnh Minh |
106 | Xã Cao Phong | Thị trấn Cao Phong, xã Hợp Phong và xã Thu Phong |
107 | Xã Mường Thàng | Xã Dũng Phong, Nam Phong, Tây Phong và Thạch Yên |
108 | Xã Thung Nai | Xã Bắc Phong, Bình Thanh và Thung Nai |
109 | Xã Đà Bắc | Thị trấn Đà Bắc và các xã Hiền Lương (huyện Đà Bắc), Toàn Sơn, Tú Lý |
110 | Xã Cao Sơn | Xã Tân Minh và xã Cao Sơn (huyện Đà Bắc) |
111 | Xã Đức Nhàn | Xã Mường Chiềng và xã Nánh Nghê |
112 | Xã Quy Đức | Xã Đoàn Kết (huyện Đà Bắc), Đồng Ruộng, Trung Thành và Yên Hoà |
113 | Xã Tân Pheo | Xã Đồng Chum, Giáp Đắt và Tân Pheo |
114 | Xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong và một phần diện tích tự nhiên xã Vầy Nưa |
115 | Xã Kim Bôi | Thị trấn Bo, xã Vĩnh Đồng và xã Kim Bôi |
116 | Xã Mường Động | Xã Đông Bắc, Hợp Tiến, Tú Sơn và Vĩnh Tiến |
117 | Xã Dũng Tiến | Xã Cuối Hạ, Mỵ Hòa và Nuông Dăm |
118 | Xã Hợp Kim | Xã Kim Lập, Nam Thượng và Sào Báy |
119 | Xã Nật Sơn | Xã Xuân Thủy (huyện Kim Bôi), Bình Sơn, Đú Sáng và Hùng Sơn |
120 | Xã Lạc Sơn | Thị trấn Vụ Bản, xã Hương Nhượng và xã Vũ Bình |
121 | Xã Mường Vang | Xã Tân Lập (huyện Lạc Sơn), Quý Hòa và Tuân Đạo |
122 | Xã Đại Đồng | Xã Ân Nghĩa, Tân Mỹ và Yên Nghiệp |
123 | Xã Ngọc Sơn | Xã Ngọc Lâu, Tự Do và Ngọc Sơn |
124 | Xã Nhân Nghĩa | Xã Mỹ Thành, Văn Nghĩa và Nhân Nghĩa |
125 | Xã Quyết Thắng | Xã Chí Đạo, Định Cư và Quyết Thắng |
126 | Xã Thượng Cốc | Xã Miền Đồi, Văn Sơn và Thượng Cốc |
127 | Xã Yên Phú | Xã Bình Hẻm, Xuất Hóa và Yên Phú |
128 | Xã Lạc Thủy | Thị trấn Chi Nê và các xã Đồng Tâm, Khoan Dụ, Yên Bồng |
129 | Xã An Bình | Xã Hưng Thi, Thống Nhất và An Bình |
130 | Xã An Nghĩa | Thị trấn Ba Hàng Đồi, xã Phú Nghĩa và xã Phú Thành |
131 | Xã Lương Sơn | Thị trấn Lương Sơn, các xã Hòa Sơn, Lâm Sơn, Nhuận Trạch, Tân Vinh và một phần diện tích tự nhiên của xã Cao Sơn (huyện Lương Sơn) |
132 | Xã Cao Dương | Xã Thanh Cao, Thanh Sơn và Cao Dương |
133 | Xã Liên Sơn | Xã Cư Yên, xã Liên Sơn và phần còn lại của xã Cao Sơn (huyện Lương Sơn) |
134 | Xã Mai Châu | Thị trấn Mai Châu, các xã Nà Phòn, Thành Sơn, Tòng Đậu và một phần diện tích tự nhiên của xã Đồng Tân |
135 | Xã Bao La | Xã Mai Hịch, Xăm Khòe và Bao La |
136 | Xã Mai Hạ | Xã Chiềng Châu, Vạn Mai và Mai Hạ |
137 | Xã Pà Cò | Xã Cun Pheo, Hang Kia, Pà Cò và phần còn lại của xã Đồng Tân |
138 | Xã Tân Mai | Xã Sơn Thủy (huyện Mai Châu) và xã Tân Thành |
139 | Xã Tân Lạc | Thị trấn Mãn Đức và các xã Ngọc Mỹ (huyện Tân Lạc), Đông Lai, Thanh Hối, Tử Nê |
140 | Xã Mường Bi | Xã Mỹ Hòa, Phong Phú và Phú Cường |
141 | Xã Mường Hoa | Xã Phú Vinh và xã Suối Hoa |
142 | Xã Toàn Thắng | Xã Gia Mô, Lỗ Sơn và Nhân Mỹ |
143 | Xã Vân Sơn | Xã Ngổ Luông, Quyết Chiến và Vân Sơn |
144 | Xã Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm, xã Lạc Thịnh và xã Phú Lai |
145 | Xã Lạc Lương | Xã Bảo Hiệu, Đa Phúc, Lạc Sỹ và Lạc Lương |
146 | Xã Yên Trị | Xã Đoàn Kết (huyện Yên Thủy), Hữu Lợi, Ngọc Lương và Yên Trị |
147 | Xã Thu Cúc | Xã Thu Cúc |
148 | Xã Trung Sơn | Xã Trung Sơn |